Từ 1/1/2025, Nghị định 168/2024/NĐ-CP áp dụng mức phạt mới cho 20 lỗi vi phạm giao thông phổ biến nhất với xe máy. Bài viết chi tiết về mức phạt cũ, mới và điểm trừ GPLX giúp bạn tuân thủ luật hiệu quả.
Dưới đây là bảng chi tiết về 20 lỗi vi phạm quan trọng đối với xe máy theo Nghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 168/2024/NĐ-CP:
STT |
Lỗi vi phạm |
Mức phạt cũ (NĐ 100/2019/NĐ-CP) |
Mức phạt mới và số điểm trừ GPLX (NĐ 168/2024/NĐ-CP) |
1 |
Không đội mũ bảo hiểm |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, trừ 2 điểm |
2 |
Vượt đèn đỏ |
800.000 - 1.000.000 |
4.000.000 - 6.000.000, trừ 4 điểm |
3 |
Đi ngược chiều |
800.000 - 1.000.000 |
4.000.000 - 6.000.000, trừ 4 điểm |
4 |
Chạy quá tốc độ |
400.000 - 600.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm (nếu vượt quá 35km/h: trừ 6 điểm) |
5 |
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT |
800.000 - 1.000.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm |
6 |
Lạng lách, đánh võng |
4.000.000 - 6.000.000 |
8.000.000 - 10.000.000, trừ 10 điểm (tước GPLX 2-4 tháng) |
7 |
Chạy vào đường cấm xe máy |
800.000 - 1.000.000 |
4.000.000 - 6.000.000, trừ 4 điểm |
8 |
Vi phạm nồng độ cồn mức 1 (≤ 0.25mg/l khí thở) |
2.000.000 - 3.000.000 |
2.000.000 - 4.000.000, trừ 4 điểm |
9 |
Vi phạm nồng độ cồn mức 2 (> 0.25 - ≤ 0.4mg/l khí thở) |
4.000.000 - 6.000.000 |
6.000.000 - 8.000.000, trừ 6 điểm |
10 |
Vi phạm nồng độ cồn mức 3 (> 0.4mg/l khí thở) |
6.000.000 - 8.000.000 |
8.000.000 - 10.000.000, trừ 12 điểm (tước GPLX 22-24 tháng) |
11 |
Không mang giấy tờ xe |
100.000 - 200.000 |
100.000 - 200.000, không trừ điểm |
12 |
Sử dụng điện thoại khi lái xe |
600.000 - 1.000.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm (tước GPLX 1-3 tháng nếu gây tai nạn) |
13 |
Chở quá số người quy định |
600.000 - 1.000.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm |
14 |
Dừng xe, đỗ xe sai quy định |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, trừ 1 điểm |
15 |
Không bật đèn khi trời tối |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, trừ 1 điểm |
16 |
Chở hàng cồng kềnh |
300.000 - 500.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm |
17 |
Không giữ khoảng cách an toàn |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, trừ 1 điểm |
18 |
Điều khiển xe không đúng tuổi |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, không trừ điểm |
19 |
Không tuân thủ vạch kẻ đường |
200.000 - 400.000 |
400.000 - 600.000, trừ 1 điểm |
20 |
Chạy sai làn đường |
400.000 - 600.000 |
800.000 - 1.000.000, trừ 2 điểm |
Lưu ý: